Thành viên



I, Thành viên hiện tại của CBSV1 ( tính đến ngày 30/11/2012)
Số
TT
Họ và tên
Năm
sinh

  1.  
Nguyễn Huy Nam
13/03/1983

  1.  
Trần Nam
14/11/1984

  1.  
Nguyễn Xuân Sơn
17/07/1986

  1.  
Hoàng Thị Hằng
26/03/1987

  1.  
Phan Thị Minh
18/05/1986

  1.  
Trần Kim Ngân
05/09/1990

  1.  
Nguyễn Thị Ngọc Qúi
02/01/1990

  1.  
Trần Bá Hải
24/06/1984

  1.  
Ng Thị Thùy Dương
12/06/1990

  1.  
Nguyễn Trường Giang
16/02/1991

  1.  
Tạ Thị Thúy Thanh
05/10/1988

  1.  
Lê Anh Khoa
02/04/1991

  1.  
Nguyễn Tất Toàn
08/07/1991

  1.  
Hoàng Thị Mai Hương
23/07/1991

  1.  
Nguyễn Hải Triều
15/11/1989

  1.  
Đoàn Ngọc Huấn
08/05/1987

  1.  
Tăng Ngọc Vy Khánh
10/02/1989

  1.  
Xích Văn Nghiêm


  1.  
Nguyễn Thị Dương
23/09/1991

  1.  
Ng.Thị Hạnh Uyên
18/04/1992

  1.  
Ng.Thị Ngọc Diễm
24/04/1988

  1.  
Trịnh T.Hiền Trân
             14/11/1992

  1.  
Trần Ngọc Khuê
             10/01/1989

  1.  
Ng.Thị Phương Nhung
29/08/1989

  1.  
Nguyễn Thị Diệu Sương
             29/04/1988

  1.  
Nguyễn Văn Tĩnh
26/07/1985

  1.  
Nguyễn Thị Thúy Hằng
21/01/1992

  1.  
Huỳnh Thị Mai Anh
04/03/1993

  1.  
Trương Thị Mỹ Dung
15/07/1989

  1.  
Hoàng Xuân Mạnh
15/04/1987

  1.  
Huỳnh Tịnh Hoài Nhân
22/02/1989

  1.  
Nguyễn Thị Minh Tuyết
12/03/1989

  1.  
Võ Lan Anh
02/08/1993

  1.  
Nguyễn Thị Kiều Trang
23/12/1992

  1.  
Nguyễn Thị Bé Xuân
23/03/1993

  1.  
Ngô Dạ Ngân
08/01/1993

  1.  
Tống Thị Như Thuỷ
14/01/1993

  1.  
Đặng Thị Kim Đồng
24/01/1992

  1.  
Ngô Thị Minh Ngọc
19/09/1988

  1.  
Nguyễn Ngọc Thảo Như


  1.  
Nguyễn Thuỳ Giang


  1.  
Triệu Trúc Ngân


  1.  
Phạm Thị Chiêu Anh


  1.  
Dương Bảo Linh


  1.  
Nguyễn Đức Đệ


  1.  
Trịnh Thị Bích Ngọc


  1.  
Nguyễn Văn Hùng
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57



Nguyễn Thị Huỳnh Như
Lưu Tịnh Nghi
Phạm Thị Kim Y
Đặng Thị Thanh Trúc
La Nguyệt Thanh
Lường Hữu Thương
Đỗ Khánh Y Thư
Huỳnh Bích Phương
Đặng Thị Kim Tuyến
Đinh Văn Mãi





II, Các cựu thành viên của CBSV1 ( đang cập nhật)
STT
HỌ VÀ TÊN
KHOA - KHÓA
NƠI LÀM VIỆC HIỆN NAY

  1.  
Trần Thị Lê Dung
NV Anh , 2002
Giảng viên khoa NV Anh

  1.  
Trần Quang Quý
BC & TT ,2005
Phóng viên báo Nhân dân

  1.  
Nguyễn Trường Lịch
Nhân học, 2004
Nhân viên văn phòng

  1.  
Ngô Trung  Dũng
BC & TT , 2002
Phóng viên báo Pháp luật TP HCM

  1.  
Nguyễn Hà Thảo Chi
BC & TT , 2004
Phó CT Hội LHTN TP Đà Nẵng

  1.  
Hồ Hồng Nguyên
Xã hội học, 2006
Chuyên viên VP UBND tỉnh Đồng Nai

  1.  
Nguyễn Đức Lộc
Lịch sử
Phó Phòng CTSV trường ĐH KHXH & NV

  1.  
Chu Phạm Minh Hằng
Nhân học ,2004
Giảng viên khoa VHH, ĐH Văn hóa TP HCM

  1.  
Nguyễn Thị Quỳnh Ngọc
VH & NN , 2005


  1.  
Lê Xuân Kiên
Xã hội học,2006
Chuyên viên Mặt trận tổ quốc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  1.  
Vũ Xuân Nam
 Xã hội học, 2006
Công ty TNHH Coca Cola Vietnam

  1.  
Trần Quang Nguyễn
Xã hội học , 2006
Tập đoàn Dầu khí quốc gia VN

  1.  
Huỳnh Thị Huyền
VH & NN ,2006
Tập đoàn Dầu khí quốc gia VN

  1.  
Thái Thị Hà Thi
VH & NN , 2006
Tập đoàn Dầu khí quốc gia VN

  1.  
Đoàn Thị Minh Châu
VH & NN , 2006
Chuyên viên Ban CTSV, ĐHQG - HCM

  1.  
Trương Kiều Hạnh
Ngữ văn Anh , 2004
Nhân viên văn phòng

  1.  
Lê Quý Hạ
Xã hội học,2002
Nhân viên văn phòng

  1.  
Nguyễn Thị Thu Hương
VH & NN, 2005
Cán bộ TP Đà Nẵng

  1.  
Mai Bửu Hoàng Hưng
BC & TT, 2005
Phóng viên Đài truyền hình TP HCM

  1.  
Đỗ Văn Tuyên
Xã hội học,2006
CB huyện Thống Nhất, Đồng Nai

  1.  
Cao Thị Hồng Lam
Xã hội học,2005
Chuyên viên nghiên cứu

  1.  
Trần Thùy Dương
Xã hội học,2005
Phó Phòng Nhân sự, Cty Bửu Long, Tổng CT CNTP Đồng Nai 

  1.  
Tô Sơn Tùng
Nhân học. 2005
CB Ban Tôn giáo Chính phủ

  1.  
Phan Thanh Định
Địa lý
Trưởng phòng Quản trị thiết bị trường ĐH KHXH & NV

  1.  
Cao Hồng Hưng
Lịch sử , 2002
TW Đoàn TNCS Hồ Chí Minh/Du học sinh

  1.  
Lê Thị Thủy Triều
NV Anh, 2003
CV Ban Quan hệ đối ngoại ĐHQG - HCM/Du học sinh

  1.  
Phan Thị Hồng Tươi,
NV & BC, 2003
Chánh VP BCS Đoàn ĐHQG - HCM

  1.  
Trần Trương Mạnh Hoài
VH & NN , 2005
Phó Phòng Giáo duc TX Tuy Đức, Đăk Nông

  1.  
Võ Thị Thu Thảo
VH & NN , 2005
Du học sinh

  1.  
Nguyễn Đình Chí
Xã hội học,2004
Công ty xây dựng 

  1.  
Đậu Văn Tráng
Xã hội học,2004
Bí thư Đoàn trường ĐH Kiến trúc TP HCM

  1.  
Phan Anh Dũng,
NV & BC, 2004
Đài truyền hình cáp SCTV

  1.  
Phạm Thị Giang
NV & BC
Bộ môn Đô thị học và quản lý đô thị, ĐH KHXH & NV

  1.  
Nguyễn Thị Như Hảo
Nhân học, 2005
Bà Rịa - Vũng Tàu

  1.  
Dương Hoài Phong
NV Trung Quốc. 2004
Tập đoàn Dầu khí quốc gia VN

  1.  
Thái Thị Thu Thắm
VH & NN, 2005
Giảng viên Đại học

  1.  
Trần Thị Diễm Trinh
BC & TT, 2006
Tỉnh Đoàn Bình Dương

  1.  
Phan Ngọc Quỳnh Anh
BC & BC, 2003
Giảng viên ĐH Hoa Sen TP HCM

  1.  
Nguyễn Thị Minh Châu
NV & BC, 2003
Bí thư Đoàn trường ĐH Sài Gòn

  1.  
Đinh Viết Hà
Triết học, 2003
Ban Tổ chức huyện ủy Đô Lương, Nghệ An

  1.  
Dương Hiền Dịu
Xã hội học,2005
Nghệ An

  1.  
Nguyễn Thị Kim Duyên
VH & NN, 2005
Giáo viên tại TP HCM

  1.  
Huỳnh Lê Khánh
NV Anh, 2002
Viện đào tạo Quốc tế - ĐHQG-HCM

  1.  
Nguyễn Chế Huyền Trân
NV Anh, 2006
Nhân viên văn phòng

  1.  
Nguyễn Lê Mai Huỳnh
BC & TT, 2005
Đài phát thanh truyền hình tỉnh Vĩnh Long

  1.  
Nguyễn Thu Lành
VH & NN, 2006


  1.  
Trần Thị Lệ Chi
Xã hội học,2004
(đã mất)

  1.  
Nguyễn Vũ Minh Hoàng
Xã hội học,2002
Phó Bí thư Đảng ủy/ CT phường 15, quận Phú Nhuận

  1.  
Nguyễn Thị Thu Hiền
Xã hội học,2002
Ths. Giảng viên khoa CTXH, ĐH KHXH & NV

  1.  
Trịnh Hữu Anh
Xã hội học,2000
Chủ tịch UBND P3, Q.Phú Nhuận

  1.  
Nguyễn Lê Na
VH & NN , 2004
Giảng viên khoa Văn học và Ngôn ngữ, ĐH KHXH & NV. Hiện đang du học

  1.  
Lê Ngọc Phương
VH & NN , 2003
Giảng viên khoa Văn học và Ngôn ngữ, ĐH KHXH & NV

  1.  
Cao Thanh Tâm
Xã hội học,2006
Chuyên viên P. HC - TH, ĐH KHXH & NV

54
55
56


Nghiệp Thị Hằng
Phạm Duy Ly
Nguyễn Thị Minh Châu
VH & NN, 2006
BC - TT, 2008
NV&BC, 2003
Nhân viên văn phòng
Du học sinh 
Bí thư Đoàn trường ĐH Sài Gòn